Cấp hợp kim | Tiêu chuẩn | Thành phần hóa học% | |||||||
Sn | Zn | Ni | Fe | Pb | P | Cu | tạp chất | ||
QSn6.5-0.1 | GB | 6.0-7.0 | ≤0,30 | --- | ≤0,05 | ≤0,02 | 0,10-0,25 | Còn lại | ≤0,4 |
QSn8-0,3 | 7.0-9.0 | ≤0,20 | --- | ≤0,10 | ≤0,05 | 0,03-0,35 | Còn lại | ≤0,85 | |
QSn4.0-0.3 | 3,5-4,9 | ≤0,30 | --- | ≤0,10 | ≤0,05 | 0,03-0,35 | Còn lại | ≤0,95 | |
QSn2.0-0.1 | 2.0-3.0 | ≤0,80 | ≤0,80 | ≤0,05 | ≤0,05 | 0,10-0,20 | Còn lại | --- | |
C5191 | Tiêu chuẩn Nhật Bản | 5,5-7,0 | ≤0,20 | --- | ≤0,10 | ≤0,02 | 0,03-0,35 | Còn lại | Cu+Sn+P≥99,5 |
C5210 | 7.0-9.0 | ≤0,20 | --- | ≤0,10 | ≤0,02 | 0,03-0,35 | Còn lại | Cu+Sn+P≥99,5 | |
C5102 | 4,5-5,5 | ≤0,20 | --- | ≤0,10 | ≤0,02 | 0,03-0,35 | Còn lại | Cu+Sn+P≥99,5 | |
CuSn6 | 5,5-7,0 | ≤0,30 | ≤0,30 | ≤0,10 | ≤0,05 | 0,01-0,4 | Còn lại | --- | |
CuSn8 | 7,5-9,0 | ≤0,30 | ≤0,20 | ≤0,10 | ≤0,05 | 0,01-0,4 | Còn lại | --- |
Độ bền kéo và độ bền mỏi tốt
Dải đồng phốt pho có thể chịu được các chu kỳ ứng suất lặp đi lặp lại mà không bị hỏng hoặc biến dạng. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy và độ bền cao, chẳng hạn như trong sản xuất lò xo hoặc tiếp điểm điện.
Tính chất đàn hồi tốt
Dải đồng phốt pho có thể uốn cong và biến dạng mà không mất đi hình dạng hoặc tính chất ban đầu, điều này rất cần thiết trong các ứng dụng đòi hỏi độ linh hoạt cao hoặc cần tạo hình hoặc định hình các bộ phận.
Hiệu suất xử lý và hiệu suất uốn tuyệt vời
Tính năng này giúp đồng thiếc phốt pho dễ gia công và tạo thành các hình dạng phức tạp. Điều này quan trọng trong các ứng dụng mà các bộ phận cần được tùy chỉnh hoặc điều chỉnh theo các yêu cầu cụ thể.
Độ dẻo dai, độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn
Độ dẻo cao của dải đồng cho phép nó kéo dài và uốn cong mà không bị nứt, trong khi độ bền của nó đảm bảo nó có thể chịu được môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ khắc nghiệt. Ngoài ra, khả năng chống ăn mòn của dải đồng thiếc làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng hàng hải và ngoài trời, nơi thường xuyên tiếp xúc với nước mặn và các yếu tố ăn mòn khác.
LINH KIỆN CÔNG NGHIỆP
Đồng phốt pho được biết đến với hiệu suất cao, khả năng gia công và độ tin cậy. Nó được sử dụng để chế tạo các bộ phận cho nhiều lĩnh vực công nghiệp. Đây là hợp kim của đồng có chứa cả thiếc và phốt pho. Điều này giúp kim loại có độ lưu động cao hơn ở trạng thái nóng chảy, cho phép các quy trình đúc và tạo khuôn dễ dàng hơn như đột dập, uốn và kéo.
Nó thường được sử dụng trong sản xuất lò xo, ốc vít và bu lông. Các bộ phận này cần phải chống mỏi và mài mòn trong khi vẫn thể hiện độ đàn hồi cao. Thiết bị điện tử kỹ thuật số, bộ điều khiển tự động và ô tô đều chứa các bộ phận được làm bằng đồng phốt pho.
HÀNG HẢI
Để được coi là đạt chuẩn hàng hải, vật liệu được sử dụng trong các bộ phận dưới nước phải có khả năng chống lại tác động ăn mòn thường gặp trong môi trường nước.
Các thành phần như chân vịt, trục chân vịt, ống và chốt hàng hải được làm từ đồng phốt pho có khả năng chống ăn mòn và chống mỏi rất tốt.
NHA KHOA
Mặc dù đồng phốt pho có độ bền cao nhưng đặc tính của nó cũng thích hợp để sử dụng trong cầu răng một cách tinh tế và lâu dài.
Lợi ích trong công việc nha khoa là khả năng chống ăn mòn. Được sử dụng để làm cơ sở cho cấy ghép răng, cầu răng làm bằng đồng phốt pho thường giữ nguyên hình dạng theo thời gian và có thể được sử dụng để làm cấy ghép một phần hoặc toàn bộ.