Ống đồng tròn và chữ nhật

Mô tả ngắn gọn:

Loại hợp kim:C11000, C10200, C10300, C12000, C12200.

Đặc điểm kỹ thuật:Đường kính ngoài 50-420mm, Độ dày thành 5-65mm.

Tính khí:0, 1/4H, 1/2H, H, EH.

Thời gian thực hiện:10-30 ngày tùy theo số lượng.

Hiệu suất:Chống ăn mòn, Dễ đúc.

Dịch vụ:Dịch vụ tùy chỉnh.

Cảng vận chuyển:Thượng Hải, Trung Quốc.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ưu điểm của ống đồng

Ống đồng có độ bền cao hơn so với ống kim loại thông thường. Ống đồng dễ uốn cong, xoắn, nứt và vỡ hơn kim loại thông thường. Và nó có khả năng chống lại sự nhô lên của băng giá và va đập nhất định. Sau khi lắp đặt, đường ống nước bằng đồng trong hệ thống cấp nước an toàn và đáng tin cậy khi sử dụng, thậm chí không cần bảo trì.

AXU_4162
AXU_4165

Sự khác biệt giữa ống nhựa và ống đồng

Nguyên liệu chính của ống nhựa chứa các chất phụ gia hóa học như chất hóa dẻo, dễ gây thoát hơi hoặc làm cứng và giòn nhựa theo sự thay đổi của thời gian và nhiệt độ.

Ống đồng không có các chất biến tính, phụ gia và các thành phần hóa học khác của ống nhựa, và các tính chất của nó rất ổn định. Hơn nữa, Escherichia coli trong nguồn cung cấp nước không còn có thể sinh sản trong ống đồng và hơn 99% vi khuẩn trong nước bị tiêu diệt hoàn toàn sau khi vào ống đồng trong 5 giờ. Hơn nữa, cấu trúc của ống đồng cực kỳ dày đặc và không thấm nước. Các chất có hại như dầu, vi khuẩn, vi-rút, oxy và tia cực tím không thể đi qua nó và gây ô nhiễm nước. Ngoài ra, ống đồng không chứa chất phụ gia hóa học, và nó sẽ không cháy và giải phóng khí độc gây ngạt thở cho con người. Hơn nữa, việc tái chế đồng có lợi cho việc bảo vệ môi trường và là vật liệu xây dựng xanh cho sự phát triển bền vững.

Tính chất cơ học

Cấp hợp kim Tính khí Độ bền kéo (N/mm²) Độ giãn dài % Độ cứng Độ dẫn điện
T2 C1100 C11000 Cu-ETP M O O61 R200/H040 ≥195 ≥195 ≤235 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-290 220-260 ≥25 ≥20   ≥33 60-90 55-100 18-51 40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120 43-57 65-95  
Y H / R290/H090 295-380 ≥275 / 290-360 ≥3   ≥4 90-120 ≥80   90-110  
T / R360/H110 ≥350 / ≥360       ≥2 ≥110   ≥110  
T3 C1100 C11000 Cu-FRTP M 0 O61 R200/H040 ≥195 ≥195 ≤235 200-250 ≥30 ≥30   ≥33 ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-290 220-260 ≥25 ≥20   ≥8 60-90 55-100 18-51 40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥4 80-110 75-120 43-57 65-95  
Y H / R290/H090 295-380 ≥275 / 290-360 ≥3     ≥2 90-120 ≥80   90-110  
T / R360/H110 ≥350 / ≥360         ≥110   ≥110  
TU1 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TU2 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 80-100   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TU3 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TP1 C1201 C12000 CU-DLP M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360          
TP2 C1220 C12200 CU-DHP M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360          

Thanh toán & Giao hàng

Điều khoản thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán số dư trước khi giao hàng.

Phương thức thanh toán: T/T (USD & EUR), L/C, PayPal.

Đóng gói: Bọc bằng màng bảo vệ và cố định trong thùng gỗ hoặc pallet gỗ.

Giao hàng: Chuyển phát nhanh, Hàng không, Tàu hỏa, Tàu thủy.

Thanh toán & Giao hàng

  • Trước:
  • Kế tiếp: