HVAC Ống đồng cuộn cho máy lạnh và tủ lạnh

Mô tả ngắn gọn:

Sản phẩm:dải đồng nguyên chất, dải đồng không oxy, đồng phốt pho

Vật liệu:Đồng ≥99,9%

Đặc điểm kỹ thuật:

Đường kính ngoài: 3.18mm-28mm

Độ dày thành: 0,4-1,5mm

Bề mặt:bề mặt sạch và mịn, không bị hư hại


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu

1. Cuộn ống đồng nguyên chất không gây hư hại cho máy lạnh và tủ lạnh

Lớp: T2, TU2, TP2

Vật liệu GB Tiêu chuẩn ISO Tiêu chuẩn ASTM EN Tiêu chuẩn Nhật Bản
Đồng nguyên chất T2 Cu-FRHC C11000 CW004A C1100
Đồng không oxy TU2 Cu-OF C10200 C103 C1020
Đồng không oxy TP2 Cu-DHP C12200 CW024A C1220

Đặc tính hiệu suất: Chống ăn mòn tốt, dẫn nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh, dễ gia công

Thông số kỹ thuật:

Độ dày thành mm
Đường kính ngoài mm

0,40

>0,4—0,45

>0,45—0,55

>0,55—0,65

>0,65—0,7

>0,7—0,8

>0,8—0,9

>0,9—10

>10—1,1

>1.1—12

>1,25—1,5

3.18

O

O

O

O

O

O

O

_

_

_

_

>3,18—4,76

O

O

O

O

O

O

O

O

O

_

_

>4,76—9,5

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

_

>9,5—10,0

_

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

>10.0—128

_

_

O

O

O

O

O

O

O

O

O

>12,8—14,0

_

_

_

O

O

O

O

O

O

O

O

>14.0—16.0

_

_

_

_

O

O

O

O

O

O

O

>16,0—19,05

_

_

_

_

_

O

O

O

O

O

O

>19.05—22

_

_

_

_

_

_

_

O

O

O

O

>22—28

_

_

_

_

_

_

_

_

_

O

O

Ghi chú: “O” có thể sản xuất, “一” không thể sản xuất hoặc cần tùy chỉnh.

Ứng dụng: Kết nối ống hoặc bộ phận trao đổi nhiệt cho máy điều hòa không khí và tủ lạnh

Tính chất: tính chất mềm là phổ biến nhất

Cấp hợp kim

Tính khí

Độ bền kéo (N/mm²)

Độ giãn dài %

Độ cứng

Độ dẫn điện%IACS

GB

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn ASTM

EN

GB

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn ASTM

EN

GB

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn ASTM

EN

GB

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn ASTM

EN

Anh Quốc(HV)

Tiêu chuẩn JIS(HV)

ASTM(HR)

EN

 

T2

C1100

C11000

Cu-FRHC

M

O

O61

R200/H040

≥195

≥195

≤235

200-250

≥30

≥30

 

 

≤70

 

 

40-65

97

Y4

1/4 GIỜ

H01

R220/H040

215-275

215-285

235-290

220-260

≥25

≥20

 

≥33

60-90

55-100

18-51

40-65

Y2

1/2 giờ

H02

R240/H065

245-345

235-315

255-315

240-300

≥8

≥10

 

≥8

80-110

75-120

43-57

65-95

Y

H

/

R290/H090

295-380

≥275

/

290-360

≥3

 

≥4

90-120

≥80

 

90-110

T

/

R360/H110

≥350

/

≥360

 

 

 

≥2

≥110

 

≥110

TU2

C1020

C10200

CU-0F

M

O

H00

R200/H040

≥195

≥195

200-275

200-250

≥30

≥30

 

 

≤70

 

 

40-65

98

Y4

1/4 GIỜ

H01

R220/H040

215-275

215-285

235-295

220-260

≥25

≥15

 

≥33

60-90

55-100

 

40-65

Y2

1/2 giờ

H02

R240/H065

245-345

235-315

255-315

240-300

≥8

≥10

 

≥8

80-110

80-100

 

65-95

H

H03

R290/H090

≥275

285-345

290-360

 

 

≥8

≥80

 

90-110

Y

H04

295-380

295-360

≥3

 

 

90-120

 

H06

R360/H110

325-385

≥360

 

 

≥2

 

≥110

T

H08

≥350

345-400

 

 

 

≥110

 

H10

≥360

 

 

 

TP2

C1220

C12200

CU-DHP

M

O

H00

R200/H040

≥195

≥195

200-275

200-250

≥30

≥30

 

 

≤70

 

 

40-65

70-90

Y4

1/4 GIỜ

H01

R220/H040

215-275

215-285

235-295

220-260

≥25

≥15

 

≥33

60-90

55-100

 

40-65

Y2

1/2 giờ

H02

R240/H065

245-345

235-315

255-315

240-300

≥8

≥10

 

≥8

80-110

75-120

 

65-95

H

H03

R290/H090

≥275

285-345

290-360

 

 

≥8

≥80

 

90-110

Y

H04

295-380

295-360

≥3

 

 

90-120

 

H06

R360/H110

325-385

≥360

 

 

≥2

 

≥110

T

H08

≥350

345-400

 

 

 

≥110

 

H10

≥360

 

 

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: