Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao

Mô tả ngắn gọn:

Cấp:C11000, C12000, C12200, C10200, C10300, v.v.

Độ tinh khiết:Đồng≥99,9%

Đặc điểm kỹ thuật:Độ dày 0,15-3,0mm, Chiều rộng 10-1050mm.

Tính khí:0,1/4H, 1/2H, H

Thời gian thực hiện:10-30 ngày tùy theo số lượng.

Dịch vụ:Dịch vụ tùy chỉnh

Cảng vận chuyển:Thượng Hải, Trung Quốc


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu

Đồng là đồng công nghiệp nguyên chất, vì có màu đỏ hồng, bề mặt sau khi hình thành lớp màng oxit sẽ chuyển sang màu tím, nên thường được gọi là đồng, còn gọi là đồng đỏ.

Nó có độ dẻo, độ dẫn điện và khả năng chống ăn mòn rất tốt. Nó có thể dễ dàng được gia công thành nhiều kiểu đúc khác nhau.

Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao5
Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao4(1)

Tính chất cơ học

Cấp hợp kim Tính khí Độ bền kéo (N/mm²) Độ giãn dài % Độ cứng Độ dẫn điện
T2 C1100 C11000 Cu-ETP M O O61 R200/H040 ≥195 ≥195 ≤235 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-290 220-260 ≥25 ≥20   ≥33 60-90 55-100 18-51 40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120 43-57 65-95  
Y H / R290/H090 295-380 ≥275 / 290-360 ≥3   ≥4 90-120 ≥80   90-110  
T / R360/H110 ≥350 / ≥360       ≥2 ≥110   ≥110  
T3 C1100 C11000 Cu-FRTP M 0 O61 R200/H040 ≥195 ≥195 ≤235 200-250 ≥30 ≥30   ≥33 ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-290 220-260 ≥25 ≥20   ≥8 60-90 55-100 18-51 40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥4 80-110 75-120 43-57 65-95  
Y H / R290/H090 295-380 ≥275 / 290-360 ≥3     ≥2 90-120 ≥80   90-110  
T / R360/H110 ≥350 / ≥360         ≥110   ≥110  
TU1 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TU2 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 80-100   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TU3 C1020 C10200 CU-0F M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360        
TP1 C1201 C12000 CU-DLP M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360          
TP2 C1220 C12200 CU-DHP M O H00 R200/H040 ≥195 ≥195 200-275 200-250 ≥30 ≥30     ≤70     40-65  
Y4 1/4 GIỜ H01 R220/H040 215-275 215-285 235-295 220-260 ≥25 ≥15   ≥33 60-90 55-100   40-65  
Y2 1/2 giờ H02 R240/H065 245-345 235-315 255-315 240-300 ≥8 ≥10   ≥8 80-110 75-120   65-95  
H H03 R290/H090 ≥275 285-345 290-360     ≥8 ≥80   90-110  
Y H04 295-380 295-360 ≥3     90-120    
H06 R360/H110 325-385 ≥360     ≥2   ≥110  
T H08 ≥350 345-400       ≥110    
H10 ≥360          

Sức mạnh sản xuất

Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao7
Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao10
Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao8
Dải đồng chất lượng tốt nhất có độ tinh khiết cao9

Đặc điểm vật liệu và ứng dụng

Loại hợp kim

Đặc điểm vật liệu

Ứng dụng

C11000

Cu≥99,90

Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, chống ăn mòn và tính gia công tốt. Có thể hàn và hàn đồng. Các tạp chất và lượng oxy vết chỉ có rất ít ảnh hưởng đến tính dẫn điện và dẫn nhiệt. Nhưng lượng oxy vết dễ gây ra "bệnh hydro", do đó không thể gia công và sử dụng ở nhiệt độ cao (như > 370℃).

Được sử dụng rộng rãi cho các thiết bị điện, dẫn nhiệt, chống ăn mòn. Chẳng hạn như: dây, cáp, vít dẫn điện, kíp nổ, máy bay hơi hóa chất, thiết bị lưu trữ và nhiều loại ống, v.v.

C10200

Cu≥99,97

 

C10300

Đồng≥99,95

Độ tinh khiết cao, độ dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, hầu như không có "bệnh hydro", khả năng gia công, hàn, chống ăn mòn và chịu lạnh tốt.

Chủ yếu được sử dụng cho các dụng cụ chân không điện, tất cả các loại sản phẩm phần cứng, đèn, phụ kiện ống, khóa kéo, mảng bám, đinh, lò xo, bộ lọc lắng, v.v.

C12000, C12200

Cu≥99,90

Hiệu suất hàn và uốn nguội tốt. Có thể gia công và sử dụng trong môi trường khử, nhưng không thể sử dụng trong môi trường oxy hóa. C12000 có ít phốt pho dư hơn C12200, do đó độ dẫn nhiệt của nó cao hơn C12200.

Chủ yếu dùng cho các ứng dụng đường ống, như đường ống dẫn xăng hoặc khí, đường ống thoát nước, đường ống ngưng tụ, đường ống khai thác, bình ngưng, máy bay hơi, bộ trao đổi nhiệt, bộ phận tàu hỏa. Cũng có thể gia công thành tấm, dải, băng và thanh.

Đảm bảo chất lượng

Trung tâm R&D chuyên nghiệp và phòng thử nghiệm

Đội ngũ kỹ sư có hơn 15 năm kinh nghiệm.

Đảm bảo chất lượng2
Đảm bảo chất lượng
Quy trình sản xuất1
Đảm bảo chất lượng1

Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất

  • Trước:
  • Kế tiếp: